30/11/2018
Báo cáo tài chính 2 năm Bệnh viện đa khoa Hồng Bàng
Báo cáo tài chính 2năm
Tênđơn vị: BỆNH VIỆN ĐA KHOA QUẬN HỒNG BÀNG
II. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH CỦA BỆNH VIỆN
Chỉ số hoạt động
|
NĂM 2017
|
NĂM 2018
|
(%)
So sánh
|
1
|
1. Tổng các khoản thu (không bao gồm ngân sách nhà nước cấp cho xây dựng cơ bản: (1=1a+1b+1c+1d+1đ) (đv tính nghìn đồng)
|
30,991,359
|
24,621,162
|
79.45
|
2
|
1a. Ngân sách Nhà nước cấp
|
8,059,000
|
2,412,000
|
29.93
|
3
|
1b. Thu từ viện phí trực tiếp
|
1,375,051
|
1,256,187
|
91.36
|
4
|
1c. Thu từ Bảo hiểm Y tế
|
20,874,607
|
20,952,975
|
100.38
|
5
|
1d. Thu từ nguồn xã hội hóa công tác y tế
|
612,501
|
0
|
0
|
6
|
1đ. Thu từ các nguồn khác (không thuộc các nguồn trên)
|
70,200
|
0
|
0
|
7
|
2. Phân tích chi tiết Các nguồn thu viện phí (2=2a + 2b):
|
22,862,159
|
22,207,163
|
97.14
|
8
|
2a. Viện phí ngoại trú (khám, điều trị ngoại trú các đối tượng)
|
17,712,856
|
17,365,585
|
984
|
9
|
2b. Viện phí nội trú (điều trị nội trú các đối tượng)
|
0
|
4,841,578
|
|
10
|
3. Ngân sách nhà nước cấp cho Xây dựng cơ bản (không phụ thuộc BV là chủ đầu tư hay không là chủ đầu tư)
|
400,000
|
0
|
0
|
11
|
4. Tổng số các khoản chi: (chú ý đơn vị x1.000 đồng) (4a+4b+4c+4d+4e+4g) (bao gồm cả số đơn vị đã chi nhưng cơ quan tài chính chưa ghi thu, ghi chi):
|
27,695,332
|
24,577,028
|
88.74
|
12
|
4a. Chi thanh toán cho cá nhân (6000, 6050, 6100, 6200, 6250, 6300, 6400 (không tính tiểu mục 6404):
|
9,500,317
|
9,951,993
|
104.75
|
13
|
4b. Chi cho hành chính (gồm các mục gồm các mục 6500, 6550, 6600, 6650, 6700, 6750, 6800, 6850, 6900 trong mục lục ngân sách nhà nước).
|
|
1,907,352
|
|
14
|
4b1. Chi cho duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị
|
|
0
|
|
15
|
4b2. Chi cho kiểm chuẩn trang thiết bị
|
0
|
|
|
16
|
4b3. Chi cho sửa chữa trang thiết bị
|
0
|
|
|
17
|
4c. Chi cho nghiệp vụ chuyên môn (mục 7000 trong mục lục ngân sách nhà nước)
|
13,158,917
|
10,151,309
|
77.14
|
18
|
4d. Chi cho mua sắm trang thiết bị: (chi phản ánh mục 9050: tiểu mục 9053 (xe cứu thương), 9055 (trang thiết kỹ thuật chuyên chuyên dụng).
|
|
0
|
|
19
|
4e. Chi tiền lương tăng thêm (Tiểu mục 6404):
|
2,189,300
|
2,566,374
|
117.22
|
20
|
- Bình quân (nghìn đồng/người/tháng):
|
1,628
|
1,677
|
1,031
|
21
|
- Đạt hệ số lương tăng thêm (lần):
|
0
|
0
|
|
22
|
4g. Các khoản chi khác còn lại
|
|
|
|
23
|
5. Chênh lệch thu chi (5= 1-4)
|
3,296,027
|
44,134
|
1.34
|
24
|
Số liệu các Quỹ của đơn vị:
|
0
|
|
|
25
|
6. Dự toán bổ sung các quỹ (6= 6a+6b+6c+6d) (tạm tính các Quý 4 năm trước + Quý 1-2-3 năm hiện tại) (đơn vị tính: 1000đ)
|
3,296,027
|
44,134
|
1.34
|
26
|
6a. Bổ sung Quỹ Dự phòng ổn định thu nhập: Mục 7950-Tiểu mục 7951
|
300,000
|
0
|
0
|
27
|
6b. Bổ sung Quỹ Phúc lợi: Mục 7950-Tiểu mục 7952
|
1,596,027
|
44,134
|
2.77
|
28
|
6c. Bổ sung Quỹ Khen thưởng: Mục 7950-Tiểu mục 7953
|
600,000
|
|
|
29
|
6d. Bổ sung Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp: Mục 7950-Tiểu mục 7956
|
800,000
|
|
|
30
|
7. Chi từ các quỹ: (các quý 4/2012 + quý 1+2+3/2013) (đơn vị tính: 1000đ)
|
1,723,192
|
1,246,688
|
72.35
|
31
|
7a. Quỹ Dự phòng ổn định thu nhập:
|
0
|
0
|
|
32
|
7b. Quỹ Phúc lợi:
|
1,202,312
|
1,046,668
|
875
|
33
|
7c. Quỹ Khen thưởng:
|
480,070
|
164,020
|
34.17
|
34
|
7d. Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp:
|
40,810
|
36,000
|
88.21
|
35
|
Trong đó: Mua sắm trang thiết bị y tế
|
|
|
|
36
|
8. Tổng số tiền khám chữa bệnh miễn, giảm viện phí (phản ánh số tiền BV đã xét/duyệt miễn/giảm viện phí cho các đối tượng )
|
|
|
|
37
|
Trong đó: Tổng số tiền miễn giảm viện phí cho các đối tượng có thẻ BHYT.
|
|
|
|
38
|
9. Tổng số tiền mua thuốc trong bệnh viện (9 = 9a + 9b)
|
10,408,082
|
6,644,736
|
63.84
|
39
|
9a. Tiền thuốc ngoại nhập
|
2,879,738
|
2,257,341
|
78.39
|
40
|
9b. Tiền thuốc trong nước sản xuất
|
7,528,344
|
4,387,395
|
58.28
|
41
|
10. Tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong bệnh viện: (10 = 10a +10b + 10c)
|
9,209,700
|
8,820,000
|
95.77
|
42
|
10a. Tiền thuốc Bảo hiểm Y tế
|
9,208,250
|
8,810,400
|
95.68
|
43
|
10b. Tiền thuốc viện phí trực tiếp
|
1,450
|
0
|
0
|
44
|
10c. Tiền thuốc khác
|
|
9,600
|
|
45
|
11. Phân tích chi tiết tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong BV (11 = 11a + 11b)
|
9,208,700
|
8,820,000
|
95.78
|
46
|
11a. Thuốc tân dược (11a = 11a1+ 11a2+ 11a3+ 11a4+ 11a5+ 11a6)
|
9,208,700
|
8,820,000
|
95.78
|
47
|
11a1. Tiền thuốc kháng sinh
|
1,224,084
|
1,174,000
|
95.91
|
48
|
11a2. Tiền thuốc vitamin
|
188,000
|
690,000
|
3,672
|
49
|
11a3. Tiền Dịch truyền
|
11,977
|
7,340
|
61.28
|
50
|
11a4. Tiền thuốc corticoid
|
121,363
|
108,900
|
89.73
|
51
|
11a5. Tiền thuốc tân dược khác
|
7,663,276
|
6,839,760
|
89.25
|
52
|
11b. Tiền thuốc Y học cổ truyền (11b= 11b1+ 11b2+ 11b3+ 11b4):
|
0
|
|
|
53
|
11b1. Tiền thuốc chế phẩm phải mua
|
|
|
|
54
|
11b2. Tiền thuốc Nam
|
|
|
|
55
|
11b3. Tiền thuốc Bắc
|
|
|
|
56
|
11b4. Tiền thuốc do bệnh viện bào chế, sản xuất
|
|
|
|
57
|
- Hoàn cứng
|
|
|
|
58
|
- Hoàn mềm
|
|
|
|
59
|
- Cao lỏng
|
|
|
|
60
|
- Cao dán
|
|
|
|
61
|
- Thuốc bột
|
|
|
|
62
|
- Thuốc viên nhộng
|
|
|
|
63
|
- Thuốc viên nén
|
|
|
|
64
|
- Chè
|
|
|
|
65
|
- Chế phẩm khác
|
|
|
|
66
|
12. Tiền máu đã sử dụng trong bệnh viện
|
|
0
|
|
67
|
13. Tiền hoá chất, thuốc thử đã sử dụng trong BV
|
1,127,856
|
846,384
|
754
|
68
|
14. Tiền mua vacxin, sinh phẩm đã sử dụng trong BV
|
0
|
330,116
|
|
69
|
15. Vật tư y tế tiêu hao khác đã sử dụng trong BV
|
408,098
|
0
|
0
|
70
|
16. TS tiền xét nghiệm (sinh hóa, huyết học, vi sinh, giải phẫu bệnh .v.v.)
|
3,851,715
|
3,094,024
|
80.33
|
71
|
17. TS tiền chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng (bao gồm cả điện tâm đồ, điện não đồ, điện cơ, đo thông khí phổi ...)
|
587,586
|
327,530
|
55.74
|
72
|
18. TS tiền chẩn đoán hình ảnh (Siêu âm, nội soi, XQ, CT Scan, MRI, SPECT, PET/CT)
|
1,711,960
|
1,129,177
|
65.96
|
73
|
19. TS tiền Phẫu thuật, Thủ thuật
|
3,731,092
|
3,125,389
|
83.77
|
74
|
20. Tổng tiền Công khám (ngoại trú)
|
2,281,018
|
2,817,111
|
123.5
|
75
|
21. Tổng tiền Ngày giường (nội trú)
|
2,495,805
|
2,827,263
|
113.28
|
76
|
22. Thông tin quyểt toán khám chữa bệnh BHYT (tính đến thời điểm báo cáo, đơn vị x 1000 đồng):
|
|
|
|
77
|
22a. TS tiền BHXH đã tạm ứng cho BV
|
|
31,544,831
|
|
78
|
22b. TS tiền BV đã đề nghị thanh toán
|
|
19,918,196
|
|
79
|
22c. Số tiền BHXH đã đồng ý quyết toán (đã ký quyết toán)
|
|
2,777,905
|
|
80
|
22d. Số tiền BHXH đang từ chối quyết toán
|
|
17,140,291
|
|
81
|
22e. TS vượt trần
|
|
0
|
|
82
|
22f. TS vượt quỹ
|
|
56,837,401
|
|
83
|
22g. Số tiền BV chấp nhận xuất toán
|
|
554,185
|
|
84
|
22h. Số tiền BHXH đã thanh toán (đã chuyển tiền vào TK của BV)
|
|
|
|
| |