image banner
Chào mừng đến với Cổng thông tin điện tử Bệnh viện Thành phố Hải Phòng
Báo cáo tài chính 2 năm Bệnh viện đa khoa Hồng Bàng

Báo cáo tài chính 2năm

Tênđơn vị: BỆNH VIỆN ĐA KHOA QUẬN HỒNG BÀNG

II. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH CỦA BỆNH VIỆN

 

Chỉ số hoạt động

NĂM 2017

NĂM 2018

(%)
So sánh

1

1. Tổng các khoản thu (không bao gồm ngân sách nhà nước cấp cho xây dựng cơ bản: (1=1a+1b+1c+1d+1đ) (đv tính nghìn đồng)

30,991,359

24,621,162

79.45

2

1a. Ngân sách Nhà nước cấp

8,059,000

2,412,000

29.93

3

1b. Thu từ viện phí trực tiếp

1,375,051

1,256,187

91.36

4

1c. Thu từ Bảo hiểm Y tế

20,874,607

20,952,975

100.38

5

1d. Thu từ nguồn xã hội hóa công tác y tế

612,501

0

0

6

1đ. Thu từ các nguồn khác (không thuộc các nguồn trên)

70,200

0

0

7

2. Phân tích chi tiết Các nguồn thu viện phí (2=2a + 2b):

22,862,159

22,207,163

97.14

8

2a. Viện phí ngoại trú (khám, điều trị ngoại trú các đối tượng)

17,712,856

17,365,585

984

9

2b. Viện phí nội trú (điều trị nội trú các đối tượng)

0

4,841,578

10

3. Ngân sách nhà nước cấp cho Xây dựng cơ bản (không phụ thuộc BV là chủ đầu tư hay không là chủ đầu tư)

400,000

0

0

11

4. Tổng số các khoản chi: (chú ý đơn vị x1.000 đồng) (4a+4b+4c+4d+4e+4g) (bao gồm cả số đơn vị đã chi nhưng cơ quan tài chính chưa ghi thu, ghi chi):

27,695,332

24,577,028

88.74

12

4a. Chi thanh toán cho cá nhân (6000, 6050, 6100, 6200, 6250, 6300, 6400 (không tính tiểu mục 6404):

9,500,317

9,951,993

104.75

13

4b. Chi cho hành chính (gồm các mục gồm các mục 6500, 6550, 6600, 6650, 6700, 6750, 6800, 6850, 6900 trong mục lục ngân sách nhà nước).

1,907,352

14

4b1. Chi cho duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị

0

15

4b2. Chi cho kiểm chuẩn trang thiết bị

0

16

4b3. Chi cho sửa chữa trang thiết bị

0

17

4c. Chi cho nghiệp vụ chuyên môn (mục 7000 trong mục lục ngân sách nhà nước)

13,158,917

10,151,309

77.14

18

4d. Chi cho mua sắm trang thiết bị: (chi phản ánh mục 9050: tiểu mục 9053 (xe cứu thương), 9055 (trang thiết kỹ thuật chuyên chuyên dụng).

0

19

4e. Chi tiền lương tăng thêm (Tiểu mục 6404):

2,189,300

2,566,374

117.22

20

- Bình quân (nghìn đồng/người/tháng):

1,628

1,677

1,031

21

- Đạt hệ số lương tăng thêm (lần):

0

0

22

4g. Các khoản chi khác còn lại

23

5. Chênh lệch thu chi (5= 1-4)

3,296,027

44,134

1.34

24

Số liệu các Quỹ của đơn vị:

0

25

6. Dự toán bổ sung các quỹ (6= 6a+6b+6c+6d) (tạm tính các Quý 4 năm trước + Quý 1-2-3 năm hiện tại) (đơn vị tính: 1000đ)

3,296,027

44,134

1.34

26

6a. Bổ sung Quỹ Dự phòng ổn định thu nhập: Mục 7950-Tiểu mục 7951

300,000

0

0

27

6b. Bổ sung Quỹ Phúc lợi: Mục 7950-Tiểu mục 7952

1,596,027

44,134

2.77

28

6c. Bổ sung Quỹ Khen thưởng: Mục 7950-Tiểu mục 7953

600,000

29

6d. Bổ sung Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp: Mục 7950-Tiểu mục 7956

800,000

30

7. Chi từ các quỹ: (các quý 4/2012 + quý 1+2+3/2013) (đơn vị tính: 1000đ)

1,723,192

1,246,688

72.35

31

7a. Quỹ Dự phòng ổn định thu nhập:

0

0

32

7b. Quỹ Phúc lợi:

1,202,312

1,046,668

875

33

7c. Quỹ Khen thưởng:

480,070

164,020

34.17

34

7d. Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp:

40,810

36,000

88.21

35

Trong đó: Mua sắm trang thiết bị y tế

36

8. Tổng số tiền khám chữa bệnh miễn, giảm viện phí (phản ánh số tiền BV đã xét/duyệt miễn/giảm viện phí cho các đối tượng )

37

Trong đó: Tổng số tiền miễn giảm viện phí cho các đối tượng có thẻ BHYT.

38

9. Tổng số tiền mua thuốc trong bệnh viện (9 = 9a + 9b)

10,408,082

6,644,736

63.84

39

9a. Tiền thuốc ngoại nhập

2,879,738

2,257,341

78.39

40

9b. Tiền thuốc trong nước sản xuất

7,528,344

4,387,395

58.28

41

10. Tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong bệnh viện: (10 = 10a +10b + 10c)

9,209,700

8,820,000

95.77

42

10a. Tiền thuốc Bảo hiểm Y tế

9,208,250

8,810,400

95.68

43

10b. Tiền thuốc viện phí trực tiếp

1,450

0

0

44

10c. Tiền thuốc khác

9,600

45

11. Phân tích chi tiết tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong BV (11 = 11a + 11b)

9,208,700

8,820,000

95.78

46

11a. Thuốc tân dược (11a = 11a1+ 11a2+ 11a3+ 11a4+ 11a5+ 11a6)

9,208,700

8,820,000

95.78

47

11a1. Tiền thuốc kháng sinh

1,224,084

1,174,000

95.91

48

11a2. Tiền thuốc vitamin

188,000

690,000

3,672

49

11a3. Tiền Dịch truyền

11,977

7,340

61.28

50

11a4. Tiền thuốc corticoid

121,363

108,900

89.73

51

11a5. Tiền thuốc tân dược khác

7,663,276

6,839,760

89.25

52

11b. Tiền thuốc Y học cổ truyền (11b= 11b1+ 11b2+ 11b3+ 11b4):

0

53

11b1. Tiền thuốc chế phẩm phải mua

54

11b2. Tiền thuốc Nam

55

11b3. Tiền thuốc Bắc

56

11b4. Tiền thuốc do bệnh viện bào chế, sản xuất

57

- Hoàn cứng

58

- Hoàn mềm

59

- Cao lỏng

60

- Cao dán

61

- Thuốc bột

62

- Thuốc viên nhộng

63

- Thuốc viên nén

64

- Chè

65

- Chế phẩm khác

66

12. Tiền máu đã sử dụng trong bệnh viện

0

67

13. Tiền hoá chất, thuốc thử đã sử dụng trong BV

1,127,856

846,384

754

68

14. Tiền mua vacxin, sinh phẩm đã sử dụng trong BV

0

330,116

69

15. Vật tư y tế tiêu hao khác đã sử dụng trong BV

408,098

0

0

70

16. TS tiền xét nghiệm (sinh hóa, huyết học, vi sinh, giải phẫu bệnh .v.v.)

3,851,715

3,094,024

80.33

71

17. TS tiền chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng (bao gồm cả điện tâm đồ, điện não đồ, điện cơ, đo thông khí phổi ...)

587,586

327,530

55.74

72

18. TS tiền chẩn đoán hình ảnh (Siêu âm, nội soi, XQ, CT Scan, MRI, SPECT, PET/CT)

1,711,960

1,129,177

65.96

73

19. TS tiền Phẫu thuật, Thủ thuật

3,731,092

3,125,389

83.77

74

20. Tổng tiền Công khám (ngoại trú)

2,281,018

2,817,111

123.5

75

21. Tổng tiền Ngày giường (nội trú)

2,495,805

2,827,263

113.28

76

22. Thông tin quyểt toán khám chữa bệnh BHYT (tính đến thời điểm báo cáo, đơn vị x 1000 đồng):

77

22a. TS tiền BHXH đã tạm ứng cho BV

31,544,831

78

22b. TS tiền BV đã đề nghị thanh toán

19,918,196

79

22c. Số tiền BHXH đã đồng ý quyết toán (đã ký quyết toán)

2,777,905

80

22d. Số tiền BHXH đang từ chối quyết toán

17,140,291

81

22e. TS vượt trần

0

82

22f. TS vượt quỹ

56,837,401

83

22g. Số tiền BV chấp nhận xuất toán

554,185

84

22h. Số tiền BHXH đã thanh toán (đã chuyển tiền vào TK của BV)


Thông tin mới nhất




Đăng nhập