Chỉ số hoạt động
|
NĂM 2017
|
NĂM 2018
|
(%)
So sánh
|
1
|
1. Tổng số giường kế hoạch
|
95
|
95
|
100.00
|
2
|
2. Tổng số giường thực kê
|
95
|
95
|
100.00
|
3
|
2a. Trong đó: Tổng số giường Tự nguyện/Theo yêu cầu/Xã hội hóa/Hoặc do các tổ chức tặng
|
|
0
|
0.00
|
4
|
3. Công suất sử dụng giường bệnh(%)
|
0
|
0
|
0.00
|
5
|
3b. Tính theo giường bệnh thực kê:
|
67
|
59
|
886
|
6
|
3a. Tính theo giường bệnh kế hoạch:
|
67
|
59
|
886
|
7
|
Tổng số thẻ BHYT đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại BV
|
65,000
|
65,000
|
100.00
|
8
|
Tổng số bàn khám
|
22
|
18
|
81.82
|
9
|
4. Tổng số lượt khám bệnh (tất cả các đối tượng = 4a + 4b + 4c+ 4d+ 4đ)
|
89,470
|
93,770
|
104.81
|
10
|
4a. Tổng số lượt khám bệnh thu phí trực tiếp
|
533
|
824
|
154.60
|
11
|
4b. Tổng số lượt khám bệnh cho người được BHYT chi trả (tất cả các đối tượng có thẻ BHYT)
|
88,937
|
92,946
|
104.51
|
12
|
4c. Tổng số lượt khám cho người nghèo (không sử dụng thẻ BHYT nhưng vẫn được quyết toán theo thực thanh thực chi)
|
0
|
0
|
0.00
|
13
|
4d. Tổng số lượt khám miễn viện phí cho các đối tượng (cận nghèo, khó khăn...) do BV quyết định
|
0
|
0
|
0.00
|
14
|
4đ. Tổng số lượt khám giảm viện phí do BV quyết định
|
|
0
|
0.00
|
15
|
Tổng số khám sức khỏe định kỳ
|
98,405
|
79,654
|
80.95
|
16
|
5. Tổng số khám chữa bệnh trẻ dưới 6 tuổi (các đối tượng):
|
2,166
|
1,637
|
75.58
|
17
|
Số trẻ dưới 6 tuổi có thẻ BHYT, hoặc thẻ khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi:
|
2,135
|
1,626
|
76.16
|
18
|
Trong đó Số trẻ dưới 6 tuổi thu phí trực tiếp
|
31
|
11
|
35.48
|
19
|
6. Tổng số khám cho người bệnh cao tuổi ≥ 60 tuổi (tất cả các đối tượng):
|
49,065
|
51,069
|
1,048
|
20
|
6a. Số lượt khám bệnh cho người cao tuổi có thẻ BHYT, hoặc đối tượng chính sách khác được miễn viện phí
|
49,000
|
51,009
|
104.10
|
21
|
Trong đó Số lượt khám bệnh cho người cao tuổi thu phí trực tiếp trực tiếp
|
65
|
60
|
92.31
|
22
|
7. Tổng số lượt khám cho người nước ngoài
|
0
|
0
|
0.00
|
23
|
8. Tổng số lượt chuyển khám:
|
6,204
|
6,641
|
1,074
|
24
|
8a. Chuyển khám BV tuyến trên
|
6,204
|
6,641
|
1,074
|
25
|
8b. Chuyển khám BV chuyên khoa (do không thuộc chức năng nhiệm vụ của BV)
|
|
0
|
0.00
|
26
|
8c. Chuyển khám vì lý do khác (không thuộc 2 TH trên)
|
|
0
|
0.00
|
27
|
9. Tổng số lượt người bệnh điều trị ngoại trú, Điều trị ban ngày
|
0
|
3,801
|
0.00
|
28
|
10. Tổng số ngày điều trị của người bệnh điều trị ngoại trú, điều trị ban ngày. (Trong suốt đợt điều trị, mỗi lần bệnh nhân quay lại BV xử trí được tính 1 ngày)
|
|
38,010
|
0.00
|
29
|
11. Tổng số lượt người bệnh nội trú, tất cả các đối tượng (11 = 11a+ 11b+ 11c+ 11d):
|
3,338
|
2,817
|
84.39
|
30
|
11a. Tổng số lượt điều trị nội trú thu viện phí trực tiếp.
|
50
|
60
|
120.00
|
31
|
11b. Tổng số lượt người điều trị nội trú được BHYT chi trả (các đối tượng có thẻ BHYT).
|
3,288
|
2,757
|
83.85
|
32
|
11c. Tổng số lượt điều trị cho người nghèo (không có thẻ BHYT, hoặc có thẻ khám chữa bệnh cho người nghèo được quyết toán theo thực thanh thực chi)
|
|
0
|
0.00
|
33
|
11d.Tổng số lượt người bệnh điều trị nội trú được miễn viện phí do BV quyết định
|
0
|
0
|
0.00
|
34
|
11đ.Tổng số lượt người bệnh điều trị nội trú được giảm do BV quyết định
|
0
|
|
0.00
|
35
|
12. Tổng số lượt người bệnh điều trị nội trú bằng YHCT, hoặc có kết hợp YHCT
|
345
|
352
|
1,023
|
36
|
13. Tổng số lượt trẻ em dưới 6 tuổi điều trị nội trú:
|
65
|
16
|
24.62
|
37
|
13a. Số lượt điều trị cho trẻ dưới 6 tuổi có thẻ BHYT, hoặc thẻ khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi:
|
65
|
16
|
24.62
|
38
|
13b. Số lượt điều trị cho trẻ dưới 6 tuổi thu phí trực tiếp
|
|
0
|
0.00
|
39
|
14. Tổng số lượt điều trị cho người bệnh cao tuổi (≥60 tuổi)
|
1,892
|
1,697
|
89.69
|
40
|
14a. Số lượt điều trị cho người cao tuổi có thẻ BHYT, hoặc thẻ chính sách khác được miễn giảm viện phí
|
1,887
|
1,642
|
872
|
41
|
14b. Số lượt điều trị người cao tuổi thu phí trực tiếp
|
5
|
55
|
1,100.00
|
42
|
15. Tổng số lượt điều trị cho người bệnh nước ngoài
|
|
|
0.00
|
43
|
16. Kết quả điều trị nội trú (Bệnh nhân đã ra viện)
|
3,338
|
2,817
|
84.39
|
44
|
16a. Số lượt người bệnh được điều trị khỏi
|
2,002
|
1,739
|
86.86
|
45
|
16b. Số lượt người bệnh đỡ/giảm
|
1,234
|
998
|
80.88
|
46
|
16c. Số lượt người bệnh kết quả điều trị không thay đổi
|
96
|
72
|
75.00
|
47
|
16d. Số lượt người bệnh nặng hơn
|
6
|
8
|
133.33
|
48
|
16e. Số lượt người bệnh tiên lượng tử vong gia đình xin về
|
0
|
|
0.00
|
49
|
17. Tổng số điều trị nội trú chuyển viện:
|
102
|
80
|
78.43
|
50
|
17a. Chuyển bệnh viện tuyến trên
|
102
|
80
|
78.43
|
51
|
17b. Chuyển bệnh viện chuyên khoa (không thuộc CN NV)
|
|
0
|
0.00
|
52
|
17c. Chuyển tuyến dưới
|
|
|
0.00
|
53
|
17e. Chuyển viện khác (không thuộc 3 trường hợp trên)
|
|
|
0.00
|
54
|
18. Tổng số ngày điều trị của người bệnh nội trú
|
23,531
|
20,226
|
85.95
|
55
|
19. Số ngày điều trị trung bình của người bệnh nội trú
|
7
|
7.17
|
102.43
|
56
|
20. Tổng số người bệnh tử vong tại BV (20 = 20a + 20b)
|
|
0
|
0.00
|
57
|
20a. Số tử vong trong vòng 24 giờ đầu nhập viện
|
0
|
|
0.00
|
58
|
20b. Số tử vong sau 24 giờ đầu nhập viện
|
0
|
|
0.00
|
59
|
21. Tổng số phẫu thuật thực hiện tại BV (loại 3 trở lên= 21a+ 21b+ 21c+ 21d):
|
1,443
|
1,246
|
86.35
|
60
|
21a. Số phẫu thuật loại đặc biệt
|
|
|
0.00
|
61
|
21b. Số phẫu thuật loại 1
|
|
0
|
0.00
|
62
|
21c. Số phẫu thuật loại 2
|
434
|
499
|
114.98
|
63
|
21d. Số phẫu thuật loại 3
|
1,009
|
747
|
743
|
64
|
22. Phân tích cơ cấu phẫu thuật:
|
0
|
|
0.00
|
65
|
22a. Số phẫu thuật nội soi
|
|
|
0.00
|
66
|
22b. Số phẫu thuật vi phẫu
|
|
|
0.00
|
67
|
22c. Số phẫu thuật la-ze
|
|
|
0.00
|
68
|
23. Tổng số thủ thuật thực hiện tại BV:
|
15,771
|
12,888
|
81.72
|
69
|
23a. Số thủ thuật loại đặc biệt
|
|
|
0.00
|
70
|
23b. Số thủ thuật loại 1
|
150
|
|
|
71
|
23c. Số thủ thuật loại 2
|
7,861
|
5,155
|
65.58
|
72
|
23d. Số thủ thuật loại 3
|
7,760
|
7,733
|
99.65
|
73
|
24. Tổng số ca đẻ/sinh tại BV (bao gồm cả đẻ/sinh thường và can thiệp). Trong đó:
|
8
|
2
|
25.00
|
74
|
24a. Số ca phẫu thuật lấy thai
|
0
|
|
0.00
|
75
|
24b. Số ca tử vong mẹ
|
|
|
0.00
|
76
|
24c. Số ca tử vong trẻ sơ sinh
|
|
|
0.00
|
77
|
25. Tổng số lượng máu đã sử dụng tại BV (đơn vị tính = lít)
|
|
|
0.00
|
78
|
25a. Số lượng máu tiếp nhận từ người hiến máu tình nguyện (đơn vị tính = lít)
|
0
|
|
0.00
|
79
|
25b. Số lượng máu tiếp nhận từ các trung tâm Huyết học truyền máu (đơn vị tính = lít)
|
|
|
0.00
|
80
|
25c. Số lượng máu tiếp nhận từ các nguồn khác (người nhà, tự thân, người cho máu .v.v.) (đơn vị tính = lít)
|
|
|
0.00
|
81
|
26. Tổng số xét nghiệm về Sinh hoá thực hiện tại BV (26 = 26a + 26b + 26c)
|
139,493
|
120,672
|
86.51
|
82
|
26a. Số XN Sinh hoá cho người bệnh nội trú
|
19,214
|
16,902
|
87.97
|
83
|
26b. Số XN Sinh hoá cho NB khám và điều trị ngoại trú
|
120,279
|
103,770
|
86.27
|
84
|
26c. Số XN Sinh hoá phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV; Khám sức khỏe; NCKH.
|
0
|
0
|
0.00
|
85
|
27. Tổng số xét nghiệm về Huyết học thực hiện tại BV (27 = 27a + 27b + 27c)
|
84,451
|
84,156
|
99.65
|
86
|
27a. Số xét nghiệm về Huyết học cho người bệnh nội trú
|
25,335
|
19,719
|
77.83
|
87
|
27b. Số xét nghiệm về Huyết học cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú
|
59,116
|
64,437
|
109.00
|
88
|
27c. Số XN Huyết học phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe, NCKH.
|
|
0
|
0.00
|
89
|
28. Tổng số xét nghiệm về Vi sinh thực hiện tại BV (28 = 28a+ 28b + 28c)
|
886
|
595
|
67.16
|
90
|
28a. Số xét nghiệm về Vi sinh cho người bệnh nội trú
|
135
|
84
|
62.22
|
91
|
28b. Số xét nghiệm về Vi sinh cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú
|
751
|
511
|
684
|
92
|
28c. Số XN Vi sinh phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe; NCKH.
|
|
0
|
0.00
|
93
|
29. Tổng số xét nghiệm về Giải phẫu bệnh lý thực hiện tại BV (29 = 29a +29b+29c)
|
|
|
0.00
|
94
|
29a. Số XN về Giải phẫu bệnh lý cho người bệnh nội trú
|
0
|
|
0.00
|
95
|
29b. Số XN về Giải phẫu bệnh lý cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú tại BV
|
0
|
|
0.00
|
96
|
29c. Số XN Giải phẫu bệnh lý phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe, hoặc đề tài NCKH.
|
|
|
0.00
|
97
|
30. Tổng số chụp X quang (30= 30a + 30b + 30c) (mỗi vị trí được tính 1 fim)
|
8,841
|
9,815
|
1,112
|
98
|
30a. Số chụp XQ cho người bệnh nội trú
|
750
|
240
|
32.00
|
99
|
30b. Số chụp XQ cho người bệnh khám và ĐT ngoại trú
|
8,091
|
9,575
|
118.34
|
100
|
30c. Số chụp XQ phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe; NCKH.
|
|
0
|
0.00
|
101
|
31. Tổng số chụp CT Scan (31 = 31a + 31b+31c)
|
0
|
0
|
0.00
|
102
|
31a. Số chụp CT Scan cho người bệnh nội trú
|
|
0
|
0.00
|
103
|
31b. Số chụp CT Scan cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú
|
0
|
0
|
0.00
|
104
|
31c. Số chụp CT Scan phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, hoặc đề tài NC khoa học.
|
0
|
0
|
0.00
|
105
|
32. Tổng số chụp MRI (32 = 32a + 32b+32c)
|
|
|
0.00
|
106
|
32a. Số chụp MRI cho người bệnh nội trú
|
|
|
0.00
|
107
|
32b. Số chụp MRI cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú
|
|
|
0.00
|
108
|
32c. Số chụp MRI phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe; NCKH.
|
|
|
0.00
|
109
|
33. Tổng số chụp Pet/CT (33 = 33a + 33b+33c)
|
|
|
0.00
|
110
|
33a. Số chụp Pet/CT cho người bệnh nội trú
|
|
|
0.00
|
111
|
33b. Số chụp Pet/CT cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú
|
|
|
0.00
|
112
|
33c. Số chụp Pet/CT phục vụ những đối tượng do cơ sở khám chữa bệnh khác giới thiệu đến;
|
|
|
0.00
|
113
|
34. Tổng số siêu âm chẩn đoán và điều trị (34= 34a+ 34b+34c)
|
12,864
|
8,410
|
65.38
|
114
|
34a. Số siêu âm cho người bệnh nội trú
|
581
|
200
|
34.42
|
115
|
34b. Số siêu âm cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú
|
12,283
|
8,210
|
66.84
|
116
|
34c. Số siêu âm phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV; Khám sức khỏe; NCKH.
|
|
0
|
0.00
|
117
|
35. Tổng số nội soi chẩn đoán và can thiệp (35=35a+35b)
|
3,336
|
3,140
|
94.12
|
118
|
35a. Số nội soi các loại cho người bệnh nội trú
|
222
|
140
|
636
|
119
|
35b. Số nội soi các loại cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú
|
3,114
|
3,000
|
96.34
|
120
|
36. Tổng số tai biến trong điều trị phát hiện được: (36 = 36a + 36b + 36c + 36d + 36đ)
|
|
|
0.00
|
121
|
36a. Số tai biến do sử dụng thuốc
|
|
|
0.00
|
122
|
- Số tai biến do phản ứng có hại của thuốc (ADR)
|
|
|
0.00
|
123
|
36b. Số tai biến do truyền máu
|
0
|
|
0.00
|
124
|
36c. Số tai biến do phẫu thuật
|
|
|
0.00
|
125
|
36d. Số tai biến do thủ thuật
|
|
|
0.00
|
126
|
36đ. Số tai biến khác (ghi cụ thể)
|
|
|
0.00
|
127
|
37. Tổng số tai biến sản, phụ khoa
|
|
|
0.00
|
128
|
38. Số kỹ thuật lâm sàng mới (lần đầu tiên thực hiện tại BV)
|
3
|
3
|
100.00
|
129
|
38a. Số kỹ thuật lâm sàng mới được BV tuyến trên về chuyển giao tại BV
|
0
|
|
0.00
|
130
|
38b. Số kỹ thuật lâm sàng mới do BV cử cán bộ đi học về triển khai
|
3
|
3
|
100.00
|
131
|
38c. Tổng số kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật (Thông tư 43)
|
|
0
|
0.00
|
132
|
38c1. Tổng số kỹ thuật BV thực hiện được trong phạm vi phân tuyến
|
|
0
|
0.00
|
133
|
38c2. Tổng số kỹ thuật BV thực hiện vượt tuyến
|
0
|
0
|
0.00
|
134
|
38c3. Tỷ lệ % thực hiện phân tuyến KT (=(38c1+38c2)/38c x 100)
|
|
|
0.00
|
135
|
39a. Số ca Kỹ thuật cao, ghép mô tạng thực hiện tại bệnh viện:
|
|
|
0.00
|
136
|
39a1. Ghép Gan
|
|
|
0.00
|
137
|
39a2. Ghép Thận
|
|
|
0.00
|
138
|
39a3. Ghép Tim
|
|
|
0.00
|
139
|
39a4. Ghép Tế bào gốc tự thân tạo máu
|
|
|
0.00
|
140
|
39a5. Ghép Tế bào gốc tạo máu
|
|
|
0.00
|
141
|
39a6. Ghép giác mạc
|
|
|
0.00
|
142
|
39a7. Phẫu thuật tim hở
|
|
|
0.00
|
143
|
39a8. Can thiệp tim mạch kín
|
|
|
0.00
|
144
|
39a9. Số ca phẫu thuật thay khớp háng
|
|
|
0.00
|
145
|
39a10. Số ca phẫu thuật thay khớp gối
|
|
|
0.00
|
146
|
39a11. Số lượt chạy thận nhân tạo
|
|
|
0.00
|
147
|
39a12. Số trẻ ra đời do thụ tinh trong ống nghiệm
|
|
|
0.00
|
148
|
39a.13.Tổng số ca ghép mô tạng khác (ghi rõ tên từng loại)
|
|
|
0.00
|
149
|
39b. Tổng số kỹ thuật YHCT thực hiện tại BV (Tích hợp bảng điểm các BV YHCT)
|
19,138
|
27,188
|
1,426
|
150
|
39b1. Thuỷ châm
|
9,569
|
11,703
|
122.30
|
151
|
39b2. Điện châm
|
9,569
|
15,485
|
161.82
|
152
|
39b3. Hào châm
|
|
0
|
0.00
|
153
|
39b4. Nhĩ châm
|
|
|
0.00
|
154
|
39b5. Cứu
|
0
|
|
0.00
|
155
|
39b6. Giác
|
|
|
0.00
|
156
|
39b7. Xoa bóp, bấm huyệt
|
|
|
0.00
|
157
|
39b8. Xông hơi thuốc
|
|
|
0.00
|
158
|
39b9. Ngâm thuốc
|
|
|
0.00
|
159
|
39b10. Đắp thuốc tại chỗ
|
|
|
0.00
|
160
|
39b11. Vận động trị liệu
|
|
|
0.00
|
161
|
39b12. Vật lý trị liệu
|
|
|
0.00
|
162
|
39b13. Số ca phẫu thuật trĩ (dành cho BV YHCT)
|
|
|
0.00
|
163
|
39b14. Số ca phẫu thuật hậu môn trực tràng (dành cho BV YHCT)
|
|
|
0.00
|
164
|
39b.15. Các kỹ thuật YHCT khác (ghi rõ tên từng loại)
|
|
|
0.00
|
165
|
40. Số lượng kỹ thuật Cận lâm sàng MỚI (lần đầu tiên thực hiện tại BV)
|
1
|
|
|
166
|
40a. Số kỹ thuật cận lâm sàng mới được BV tuyến trên, chuyển giao tại BV
|
|
|
0.00
|
167
|
40b. Số kỹ thuật cận lâm sàng mới do BV cử cán bộ đi học về triển khai
|
1
|
|
|
168
|
41. Tổng số lượt CBVC luân phiên theo đề án 1816
|
|
|
0.00
|
169
|
41a. Bác sỹ
|
|
|
0.00
|
170
|
41b. Dược sỹ
|
|
|
0.00
|
171
|
41c. Điều dưỡng/Hộ sinh/KTV
|
|
|
0.00
|
172
|
41d. Cán bộ hỗ trợ kỹ thuật sửa chữa trang thiết bị
|
|
|
0.00
|
173
|
41e. Đối tượng khác
|
|
|
0.00
|
174
|
42. Tổng số lượt cán bộ viên chức tham gia chỉ đạo tuyến (lượt người)
|
17
|
17
|
100.00
|
175
|
43. Số lượt kỹ thuật Lâm sàng chuyển giao cho tuyến dưới:(thống nhất cách tính: một kỹ thuật cùng chuyển giao cho 5 BV được tính là 5 lần)
|
20
|
0
|
0.00
|
176
|
44. Số lần kỹ thuật Cận lâm sàng chuyển giao cho tuyến dưới:(cách tính như kỹ thuật lâm sàng)
|
0
|
0
|
0.00
|
177
|
45. Số (lượt người) cán bộ tuyến dưới được tập huấn chuyên môn do BV tổ chức (cả ngắn, dài ngày):
|
70
|
70
|
100.00
|
178
|
46. Số (lượt người) cán bộ của BV được tập huấn chuyên môn (cả ngắn, dài ngày):
|
25
|
115
|
460.00
|
179
|
47. Hoạt động thông tin 2 chiều: Số công văn nhắc tuyến dưới về các lỗi, sai sót chuyên môn
|
0
|
0
|
0.00
|
180
|
48. Số lượt sơ kết, tổng kết về công tác chỉ đạo tuyến/1816
|
5
|
9
|
180.00
|
181
|
49a. Số đề tài nghiên cứu khoa học Cấp cơ sở do BV chủ trì đã nghiệm thu:
|
10
|
10
|
100.00
|
182
|
49b.Số đề tài nghiên cứu khoa học Cấp bộ/ ngành/tỉnh BV chủ trì đã nghiệm thu:
|
0
|
0
|
0.00
|
183
|
49c. Số đề tài nghiên cứu khoa học Cấp Nhà nước BV chủ trì đã nghiệm thu:
|
|
|
0.00
|
184
|
50a. Số bài báo đã đăng trên các tạp chí chuyên ngành quốc tế
|
|
|
0.00
|
185
|
50b. Số bài báo đã đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong nước
|
|
|
0.00
|
186
|
52. Số lượt cán bộ y tế người nước ngoài làm việc tại BV (làm việc có hợp đồng từ 3 tháng trở lên, không tính học việc, nghiên cứu, giảng dạy…)
|
|
|
0.00
|
187
|
52a. Bác sỹ
|
|
|
0.00
|
188
|
52b. Dược sỹ
|
|
|
0.00
|
189
|
52c. Điều dưỡng/Hộ sinh/KTV
|
|
|
0.00
|
190
|
52d. Quản lý bệnh viện
|
|
|
0.00
|
191
|
52e. Đối tượng khác
|
|
|
0.00
|
192
|
53. Chỉ số Đánh giá CLDV chăm sóc mắt (Thực hiện theo Quyết định số 5066/QĐ-BYT ngày 16/8/2018) (sử dụng dấu "." làm dấu thập phân)
|
|
|
0.00
|
193
|
Chỉ số 1 - Tỷ lệ kỹ thuật chuyên môn được phê duyệt và thực hiện trên tổng số kỹ thuật chuyên môn theo phân tuyến của bệnh viện
|
|
|
0.00
|
194
|
Chỉ số 2 - Tỷ lệ cán bộ y tế được đào tạo, cập nhật chuyên môn liên tục theo quy định
|
|
|
0.00
|
195
|
Chỉ số 3 - Tỷ lệ hồ sơ bệnh án hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế hồ sơ bệnh án
|
|
|
0.00
|
196
|
Chỉ số 4 - Tỷ lệ ca phẫu thuật sử dụng đúng hướng dẫn thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật khi tiến hành phẫu thuật
|
|
|
0.00
|
197
|
Chỉ số 5 - Tỷ lệ viêm mủ nội nhãn sau phẫu thuật nội nhãn
|
|
|
0.00
|
198
|
Chỉ số 6 - Số sự cố y khoa nghiêm trọng
|
|
|
0.00
|
199
|
Chỉ số 7 - Tỷ lệ người bệnh đạt thị lực tốt sau phẫu thuật đục thể thủy tinh đơn thuần
|
|
|
0.00
|
200
|
Chỉ số 8 - Công suất sử dụng giường bệnh thực tế
|
|
|
0.00
|
201
|
Chỉ số 9 - Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với dịch vụ khám chữa bệnh (nội trú, ngoại trú)
|
|
|
0.00
|
202
|
Chỉ số 10 - Tỷ lệ hài lòng của nhân viên y tế
|
|
|
0.00
|