image banner
Chào mừng đến với Cổng thông tin điện tử Bệnh viện Thành phố Hải Phòng
Báo cáo chuyên môn 2 năm Bệnh viện đa khoa Quận Hồng Bàng

Báo cáo chuyên môn2 năm

Tênđơn vị: BỆNH VIỆN ĐA KHOA QUẬN HỒNG BÀNG

II. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN CỦA BỆNHVIỆN

Chỉ số hoạt động

NĂM 2017

NĂM 2018

(%)
So sánh

1

1. Tổng số giường kế hoạch

95

95

100.00

2

2. Tổng số giường thực kê

95

95

100.00

3

2a. Trong đó: Tổng số giường Tự nguyện/Theo yêu cầu/Xã hội hóa/Hoặc do các tổ chức tặng

0

0.00

4

3. Công suất sử dụng giường bệnh(%)

0

0

0.00

5

3b. Tính theo giường bệnh thực kê:

67

59

886

6

3a. Tính theo giường bệnh kế hoạch:

67

59

886

7

Tổng số thẻ BHYT đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại BV

65,000

65,000

100.00

8

Tổng số bàn khám

22

18

81.82

9

4. Tổng số lượt khám bệnh (tất cả các đối tượng = 4a + 4b + 4c+ 4d+ 4đ)

89,470

93,770

104.81

10

4a. Tổng số lượt khám bệnh thu phí trực tiếp

533

824

154.60

11

4b. Tổng số lượt khám bệnh cho người được BHYT chi trả (tất cả các đối tượng có thẻ BHYT)

88,937

92,946

104.51

12

4c. Tổng số lượt khám cho người nghèo (không sử dụng thẻ BHYT nhưng vẫn được quyết toán theo thực thanh thực chi)

0

0

0.00

13

4d. Tổng số lượt khám miễn viện phí cho các đối tượng (cận nghèo, khó khăn...) do BV quyết định

0

0

0.00

14

4đ. Tổng số lượt khám giảm viện phí do BV quyết định

0

0.00

15

Tổng số khám sức khỏe định kỳ

98,405

79,654

80.95

16

5. Tổng số khám chữa bệnh trẻ dưới 6 tuổi (các đối tượng):

2,166

1,637

75.58

17

Số trẻ dưới 6 tuổi có thẻ BHYT, hoặc thẻ khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi:

2,135

1,626

76.16

18

Trong đó Số trẻ dưới 6 tuổi thu phí trực tiếp

31

11

35.48

19

6. Tổng số khám cho người bệnh cao tuổi ≥ 60 tuổi (tất cả các đối tượng):

49,065

51,069

1,048

20

6a. Số lượt khám bệnh cho người cao tuổi có thẻ BHYT, hoặc đối tượng chính sách khác được miễn viện phí

49,000

51,009

104.10

21

Trong đó Số lượt khám bệnh cho người cao tuổi thu phí trực tiếp trực tiếp

65

60

92.31

22

7. Tổng số lượt khám cho người nước ngoài

0

0

0.00

23

8. Tổng số lượt chuyển khám:

6,204

6,641

1,074

24

8a. Chuyển khám BV tuyến trên

6,204

6,641

1,074

25

8b. Chuyển khám BV chuyên khoa (do không thuộc chức năng nhiệm vụ của BV)

0

0.00

26

8c. Chuyển khám vì lý do khác (không thuộc 2 TH trên)

0

0.00

27

9. Tổng số lượt người bệnh điều trị ngoại trú, Điều trị ban ngày

0

3,801

0.00

28

10. Tổng số ngày điều trị của người bệnh điều trị ngoại trú, điều trị ban ngày. (Trong suốt đợt điều trị, mỗi lần bệnh nhân quay lại BV xử trí được tính 1 ngày)

38,010

0.00

29

11. Tổng số lượt người bệnh nội trú, tất cả các đối tượng (11 = 11a+ 11b+ 11c+ 11d):

3,338

2,817

84.39

30

11a. Tổng số lượt điều trị nội trú thu viện phí trực tiếp.

50

60

120.00

31

11b. Tổng số lượt người điều trị nội trú được BHYT chi trả (các đối tượng có thẻ BHYT).

3,288

2,757

83.85

32

11c. Tổng số lượt điều trị cho người nghèo (không có thẻ BHYT, hoặc có thẻ khám chữa bệnh cho người nghèo được quyết toán theo thực thanh thực chi)

0

0.00

33

11d.Tổng số lượt người bệnh điều trị nội trú được miễn viện phí do BV quyết định

0

0

0.00

34

11đ.Tổng số lượt người bệnh điều trị nội trú được giảm do BV quyết định

0

0.00

35

12. Tổng số lượt người bệnh điều trị nội trú bằng YHCT, hoặc có kết hợp YHCT

345

352

1,023

36

13. Tổng số lượt trẻ em dưới 6 tuổi điều trị nội trú:

65

16

24.62

37

13a. Số lượt điều trị cho trẻ dưới 6 tuổi có thẻ BHYT, hoặc thẻ khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi:

65

16

24.62

38

13b. Số lượt điều trị cho trẻ dưới 6 tuổi thu phí trực tiếp

0

0.00

39

14. Tổng số lượt điều trị cho người bệnh cao tuổi (≥60 tuổi)

1,892

1,697

89.69

40

14a. Số lượt điều trị cho người cao tuổi có thẻ BHYT, hoặc thẻ chính sách khác được miễn giảm viện phí

1,887

1,642

872

41

14b. Số lượt điều trị người cao tuổi thu phí trực tiếp

5

55

1,100.00

42

15. Tổng số lượt điều trị cho người bệnh nước ngoài

0.00

43

16. Kết quả điều trị nội trú (Bệnh nhân đã ra viện)

3,338

2,817

84.39

44

16a. Số lượt người bệnh được điều trị khỏi

2,002

1,739

86.86

45

16b. Số lượt người bệnh đỡ/giảm

1,234

998

80.88

46

16c. Số lượt người bệnh kết quả điều trị không thay đổi

96

72

75.00

47

16d. Số lượt người bệnh nặng hơn

6

8

133.33

48

16e. Số lượt người bệnh tiên lượng tử vong gia đình xin về

0

0.00

49

17. Tổng số điều trị nội trú chuyển viện:

102

80

78.43

50

17a. Chuyển bệnh viện tuyến trên

102

80

78.43

51

17b. Chuyển bệnh viện chuyên khoa (không thuộc CN NV)

0

0.00

52

17c. Chuyển tuyến dưới

0.00

53

17e. Chuyển viện khác (không thuộc 3 trường hợp trên)

0.00

54

18. Tổng số ngày điều trị của người bệnh nội trú

23,531

20,226

85.95

55

19. Số ngày điều trị trung bình của người bệnh nội trú

7

7.17

102.43

56

20. Tổng số người bệnh tử vong tại BV (20 = 20a + 20b)

0

0.00

57

20a. Số tử vong trong vòng 24 giờ đầu nhập viện

0

0.00

58

20b. Số tử vong sau 24 giờ đầu nhập viện

0

0.00

59

21. Tổng số phẫu thuật thực hiện tại BV (loại 3 trở lên= 21a+ 21b+ 21c+ 21d):

1,443

1,246

86.35

60

21a. Số phẫu thuật loại đặc biệt

0.00

61

21b. Số phẫu thuật loại 1

0

0.00

62

21c. Số phẫu thuật loại 2

434

499

114.98

63

21d. Số phẫu thuật loại 3

1,009

747

743

64

22. Phân tích cơ cấu phẫu thuật:

0

0.00

65

22a. Số phẫu thuật nội soi

0.00

66

22b. Số phẫu thuật vi phẫu

0.00

67

22c. Số phẫu thuật la-ze

0.00

68

23. Tổng số thủ thuật thực hiện tại BV:

15,771

12,888

81.72

69

23a. Số thủ thuật loại đặc biệt

0.00

70

23b. Số thủ thuật loại 1

150

71

23c. Số thủ thuật loại 2

7,861

5,155

65.58

72

23d. Số thủ thuật loại 3

7,760

7,733

99.65

73

24. Tổng số ca đẻ/sinh tại BV (bao gồm cả đẻ/sinh thường và can thiệp). Trong đó:

8

2

25.00

74

24a. Số ca phẫu thuật lấy thai

0

0.00

75

24b. Số ca tử vong mẹ

0.00

76

24c. Số ca tử vong trẻ sơ sinh

0.00

77

25. Tổng số lượng máu đã sử dụng tại BV (đơn vị tính = lít)

0.00

78

25a. Số lượng máu tiếp nhận từ người hiến máu tình nguyện (đơn vị tính = lít)

0

0.00

79

25b. Số lượng máu tiếp nhận từ các trung tâm Huyết học truyền máu (đơn vị tính = lít)

0.00

80

25c. Số lượng máu tiếp nhận từ các nguồn khác (người nhà, tự thân, người cho máu .v.v.) (đơn vị tính = lít)

0.00

81

26. Tổng số xét nghiệm về Sinh hoá thực hiện tại BV (26 = 26a + 26b + 26c)

139,493

120,672

86.51

82

26a. Số XN Sinh hoá cho người bệnh nội trú

19,214

16,902

87.97

83

26b. Số XN Sinh hoá cho NB khám và điều trị ngoại trú

120,279

103,770

86.27

84

26c. Số XN Sinh hoá phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV; Khám sức khỏe; NCKH.

0

0

0.00

85

27. Tổng số xét nghiệm về Huyết học thực hiện tại BV (27 = 27a + 27b + 27c)

84,451

84,156

99.65

86

27a. Số xét nghiệm về Huyết học cho người bệnh nội trú

25,335

19,719

77.83

87

27b. Số xét nghiệm về Huyết học cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú

59,116

64,437

109.00

88

27c. Số XN Huyết học phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe, NCKH.

0

0.00

89

28. Tổng số xét nghiệm về Vi sinh thực hiện tại BV (28 = 28a+ 28b + 28c)

886

595

67.16

90

28a. Số xét nghiệm về Vi sinh cho người bệnh nội trú

135

84

62.22

91

28b. Số xét nghiệm về Vi sinh cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú

751

511

684

92

28c. Số XN Vi sinh phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe; NCKH.

0

0.00

93

29. Tổng số xét nghiệm về Giải phẫu bệnh lý thực hiện tại BV (29 = 29a +29b+29c)

0.00

94

29a. Số XN về Giải phẫu bệnh lý cho người bệnh nội trú

0

0.00

95

29b. Số XN về Giải phẫu bệnh lý cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú tại BV

0

0.00

96

29c. Số XN Giải phẫu bệnh lý phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe, hoặc đề tài NCKH.

0.00

97

30. Tổng số chụp X quang (30= 30a + 30b + 30c) (mỗi vị trí được tính 1 fim)

8,841

9,815

1,112

98

30a. Số chụp XQ cho người bệnh nội trú

750

240

32.00

99

30b. Số chụp XQ cho người bệnh khám và ĐT ngoại trú

8,091

9,575

118.34

100

30c. Số chụp XQ phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe; NCKH.

0

0.00

101

31. Tổng số chụp CT Scan (31 = 31a + 31b+31c)

0

0

0.00

102

31a. Số chụp CT Scan cho người bệnh nội trú

0

0.00

103

31b. Số chụp CT Scan cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú

0

0

0.00

104

31c. Số chụp CT Scan phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, hoặc đề tài NC khoa học.

0

0

0.00

105

32. Tổng số chụp MRI (32 = 32a + 32b+32c)

0.00

106

32a. Số chụp MRI cho người bệnh nội trú

0.00

107

32b. Số chụp MRI cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú

0.00

108

32c. Số chụp MRI phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe; NCKH.

0.00

109

33. Tổng số chụp Pet/CT (33 = 33a + 33b+33c)

0.00

110

33a. Số chụp Pet/CT cho người bệnh nội trú

0.00

111

33b. Số chụp Pet/CT cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú

0.00

112

33c. Số chụp Pet/CT phục vụ những đối tượng do cơ sở khám chữa bệnh khác giới thiệu đến;

0.00

113

34. Tổng số siêu âm chẩn đoán và điều trị (34= 34a+ 34b+34c)

12,864

8,410

65.38

114

34a. Số siêu âm cho người bệnh nội trú

581

200

34.42

115

34b. Số siêu âm cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú

12,283

8,210

66.84

116

34c. Số siêu âm phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV; Khám sức khỏe; NCKH.

0

0.00

117

35. Tổng số nội soi chẩn đoán và can thiệp (35=35a+35b)

3,336

3,140

94.12

118

35a. Số nội soi các loại cho người bệnh nội trú

222

140

636

119

35b. Số nội soi các loại cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú

3,114

3,000

96.34

120

36. Tổng số tai biến trong điều trị phát hiện được: (36 = 36a + 36b + 36c + 36d + 36đ)

0.00

121

36a. Số tai biến do sử dụng thuốc

0.00

122

- Số tai biến do phản ứng có hại của thuốc (ADR)

0.00

123

36b. Số tai biến do truyền máu

0

0.00

124

36c. Số tai biến do phẫu thuật

0.00

125

36d. Số tai biến do thủ thuật

0.00

126

36đ. Số tai biến khác (ghi cụ thể)

0.00

127

37. Tổng số tai biến sản, phụ khoa

0.00

128

38. Số kỹ thuật lâm sàng mới (lần đầu tiên thực hiện tại BV)

3

3

100.00

129

38a. Số kỹ thuật lâm sàng mới được BV tuyến trên về chuyển giao tại BV

0

0.00

130

38b. Số kỹ thuật lâm sàng mới do BV cử cán bộ đi học về triển khai

3

3

100.00

131

38c. Tổng số kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật (Thông tư 43)

0

0.00

132

38c1. Tổng số kỹ thuật BV thực hiện được trong phạm vi phân tuyến

0

0.00

133

38c2. Tổng số kỹ thuật BV thực hiện vượt tuyến

0

0

0.00

134

38c3. Tỷ lệ % thực hiện phân tuyến KT (=(38c1+38c2)/38c x 100)

0.00

135

39a. Số ca Kỹ thuật cao, ghép mô tạng thực hiện tại bệnh viện:

0.00

136

39a1. Ghép Gan

0.00

137

39a2. Ghép Thận

0.00

138

39a3. Ghép Tim

0.00

139

39a4. Ghép Tế bào gốc tự thân tạo máu

0.00

140

39a5. Ghép Tế bào gốc tạo máu

0.00

141

39a6. Ghép giác mạc

0.00

142

39a7. Phẫu thuật tim hở

0.00

143

39a8. Can thiệp tim mạch kín

0.00

144

39a9. Số ca phẫu thuật thay khớp háng

0.00

145

39a10. Số ca phẫu thuật thay khớp gối

0.00

146

39a11. Số lượt chạy thận nhân tạo

0.00

147

39a12. Số trẻ ra đời do thụ tinh trong ống nghiệm

0.00

148

39a.13.Tổng số ca ghép mô tạng khác (ghi rõ tên từng loại)

0.00

149

39b. Tổng số kỹ thuật YHCT thực hiện tại BV (Tích hợp bảng điểm các BV YHCT)

19,138

27,188

1,426

150

39b1. Thuỷ châm

9,569

11,703

122.30

151

39b2. Điện châm

9,569

15,485

161.82

152

39b3. Hào châm

0

0.00

153

39b4. Nhĩ châm

0.00

154

39b5. Cứu

0

0.00

155

39b6. Giác

0.00

156

39b7. Xoa bóp, bấm huyệt

0.00

157

39b8. Xông hơi thuốc

0.00

158

39b9. Ngâm thuốc

0.00

159

39b10. Đắp thuốc tại chỗ

0.00

160

39b11. Vận động trị liệu

0.00

161

39b12. Vật lý trị liệu

0.00

162

39b13. Số ca phẫu thuật trĩ (dành cho BV YHCT)

0.00

163

39b14. Số ca phẫu thuật hậu môn trực tràng (dành cho BV YHCT)

0.00

164

39b.15. Các kỹ thuật YHCT khác (ghi rõ tên từng loại)

0.00

165

40. Số lượng kỹ thuật Cận lâm sàng MỚI (lần đầu tiên thực hiện tại BV)

1

166

40a. Số kỹ thuật cận lâm sàng mới được BV tuyến trên, chuyển giao tại BV

0.00

167

40b. Số kỹ thuật cận lâm sàng mới do BV cử cán bộ đi học về triển khai

1

168

41. Tổng số lượt CBVC luân phiên theo đề án 1816

0.00

169

41a. Bác sỹ

0.00

170

41b. Dược sỹ

0.00

171

41c. Điều dưỡng/Hộ sinh/KTV

0.00

172

41d. Cán bộ hỗ trợ kỹ thuật sửa chữa trang thiết bị

0.00

173

41e. Đối tượng khác

0.00

174

42. Tổng số lượt cán bộ viên chức tham gia chỉ đạo tuyến (lượt người)

17

17

100.00

175

43. Số lượt kỹ thuật Lâm sàng chuyển giao cho tuyến dưới:(thống nhất cách tính: một kỹ thuật cùng chuyển giao cho 5 BV được tính là 5 lần)

20

0

0.00

176

44. Số lần kỹ thuật Cận lâm sàng chuyển giao cho tuyến dưới:(cách tính như kỹ thuật lâm sàng)

0

0

0.00

177

45. Số (lượt người) cán bộ tuyến dưới được tập huấn chuyên môn do BV tổ chức (cả ngắn, dài ngày):

70

70

100.00

178

46. Số (lượt người) cán bộ của BV được tập huấn chuyên môn (cả ngắn, dài ngày):

25

115

460.00

179

47. Hoạt động thông tin 2 chiều: Số công văn nhắc tuyến dưới về các lỗi, sai sót chuyên môn

0

0

0.00

180

48. Số lượt sơ kết, tổng kết về công tác chỉ đạo tuyến/1816

5

9

180.00

181

49a. Số đề tài nghiên cứu khoa học Cấp cơ sở do BV chủ trì đã nghiệm thu:

10

10

100.00

182

49b.Số đề tài nghiên cứu khoa học Cấp bộ/ ngành/tỉnh BV chủ trì đã nghiệm thu:

0

0

0.00

183

49c. Số đề tài nghiên cứu khoa học Cấp Nhà nước BV chủ trì đã nghiệm thu:

0.00

184

50a. Số bài báo đã đăng trên các tạp chí chuyên ngành quốc tế

0.00

185

50b. Số bài báo đã đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong nước

0.00

186

52. Số lượt cán bộ y tế người nước ngoài làm việc tại BV (làm việc có hợp đồng từ 3 tháng trở lên, không tính học việc, nghiên cứu, giảng dạy…)

0.00

187

52a. Bác sỹ

0.00

188

52b. Dược sỹ

0.00

189

52c. Điều dưỡng/Hộ sinh/KTV

0.00

190

52d. Quản lý bệnh viện

0.00

191

52e. Đối tượng khác

0.00

192

53. Chỉ số Đánh giá CLDV chăm sóc mắt (Thực hiện theo Quyết định số 5066/QĐ-BYT ngày 16/8/2018) (sử dụng dấu "." làm dấu thập phân)

0.00

193

Chỉ số 1 - Tỷ lệ kỹ thuật chuyên môn được phê duyệt và thực hiện trên tổng số kỹ thuật chuyên môn theo phân tuyến của bệnh viện

0.00

194

Chỉ số 2 - Tỷ lệ cán bộ y tế được đào tạo, cập nhật chuyên môn liên tục theo quy định

0.00

195

Chỉ số 3 - Tỷ lệ hồ sơ bệnh án hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế hồ sơ bệnh án

0.00

196

Chỉ số 4 - Tỷ lệ ca phẫu thuật sử dụng đúng hướng dẫn thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật khi tiến hành phẫu thuật

0.00

197

Chỉ số 5 - Tỷ lệ viêm mủ nội nhãn sau phẫu thuật nội nhãn

0.00

198

Chỉ số 6 - Số sự cố y khoa nghiêm trọng

0.00

199

Chỉ số 7 - Tỷ lệ người bệnh đạt thị lực tốt sau phẫu thuật đục thể thủy tinh đơn thuần

0.00

200

Chỉ số 8 - Công suất sử dụng giường bệnh thực tế

0.00

201

Chỉ số 9 - Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với dịch vụ khám chữa bệnh (nội trú, ngoại trú)

0.00

202

Chỉ số 10 - Tỷ lệ hài lòng của nhân viên y tế

0.00


Họ tên no image
no image
Tiêu đề no image
Nội dung no image
Mã kiểm tra no image
Thông tin mới nhất




Đăng nhập